Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline
0918025599
Video




 
Ống nhựa HDPE - PE100 Ống nhựa HDPE - PE100
Khái quát về sản phẩm:
Vật liệu: PE100
Cấp áp lực: 6bar, 8bar, 10bar, 12.5bar, 16bar, 25bar.
Kích cỡ: DN20mm đến DN 1200mm
Tiêu chuẩn: TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007 và tương đương.
Nhiệt độ làm việc từ - 40ºC đến 40ºC và có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng.
Độ dài có thể được làm theo yêu cầu của khách hàng.
Có thể sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng yêu cầu.
Giá bán: Chi tiết bảng giá
Hotline
0918025599
S000091 Ống HDPE Số lượng: 0 cái


  •  
  • Ống nhựa HDPE - PE100

  • Đăng ngày 18-11-2015 08:55:40 AM - 6194 Lượt xem
  • Khái quát về sản phẩm:
    Vật liệu: PE100
    Cấp áp lực: 6bar, 8bar, 10bar, 12.5bar, 16bar, 25bar.
    Kích cỡ: DN20mm đến DN 1200mm
    Tiêu chuẩn: TCVN 7305-2:2008; ISO 4427-2:2007 và tương đương.
    Nhiệt độ làm việc từ - 40ºC đến 40ºC và có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng.
    Độ dài có thể được làm theo yêu cầu của khách hàng.
    Có thể sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng yêu cầu.
    Giá bán: Chi tiết bảng giá
    Hotline
    0918025599


       Đặc điểm vượt trội:

  • Không độc hại, không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp.

  • Chống ăn mòn, không dẫn điện và không bị phản ứng điện hoá bởi acid, kiềm hoặc muối, kháng UV.

  • Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.

  • Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn cong. Sử dụng ít phụ tùng nối, chi phí lắp đặt thấp, chịu va đập tốt và không bị vỡ.

  • Dễ lắp đặt, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ xử lý, có thể lắp đặt ở những địa hình khác nhau, không yêu cầu xử lý nền móng nhiều.

  • Độ bền sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.

  • Nhiều cách nối ống: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích.

     Ứng dụng:

  • Hệ thống dẫn nước cho dự án đô thị, khu công nghiệp.

  • Hệ thống vận chuyển chất lỏng trong công nghiệp, khai thác mỏ.

  • Hệ thống dẫn nước và tiêu tiêu cho nông nghiệp.

  • Hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải.

Đặc tính vật lý

Giá trị điển hình

Tỷ trọng g/cm(20 ºC)

0,941 đến 0.965

Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc % (110 ºC)

≤ 3

Thời gian cảm ứng oxy hoá, min (20 ºC)

≥ 2.0

Độ dãn dài khi đứt %

≥ 350

Thuỷ lực kiểm tra áp lực

 

20 ºC, 100h, -12.4MPa

No Failure

80 ºC, 165h, -5.5MPa

No Failure

20 ºC, 1000h, -5.0MPa

No Failure



          Thông số kỹ thuật:
 

HDPE PE 100

  Ý kiến bạn đọc

  Ẩn/Hiện ý kiến

Mã chống spam   
     

 

Sản phẩm cùng loại